Inox 904L | Inox SUS904L - Đặc điểm, tính chất và ứng dụng

Liên hệ để có giá tốt
 Inox 904L là gì? Inox 904L là thép không gỉ Austenit chứa 19.0 - 23.0% Crom, 23.0 - 28.0 Niken và 4.0 - 5.0 Molypden được sản xuất theo tiêu chuẩn ASTM - A959 của Mỹ. Các mác thép tương đương với inox...

Inox 904L là thép không gỉ Austenit chứa 19.0 - 23.0% Crom, 23.0 - 28.0 Niken và 4.0 - 5.0 Molypden được sản xuất theo tiêu chuẩn ASTM - A959 của Mỹ.

Các mác thép tương đương với inox 904L:

 

  • Tiêu chuẩn Nhật Bản (JIS): SUS904L
  • Tiêu chuẩn Trung Quốc ( GB/T 20878 - 2007): 15Cr21Ni26Mo5Cu2

 

Hàm lượng cacbon của inox 904L rất thấp tối đa là 0.02%, vì vậy nó sẽ không có kết tủa cabua trong trường hợp hàn và xử lý nhiệt nói chung. Điều này giúp nó loại bỏ nguy cơ ăn mòn giữa các hạt xảy ra sau khi hàn và xử lý nhiệt nói chung.

 

Hàm lượng cao của crom, niken, molypden và bổ sung thêm đồng, giúp cho inox SUS904L có thể bị thụ động hóa ngay cả trong môi trường khử như axit sulfuric và axit formic.

 

Trong môi trường axit photphoric, inox 904L có khả năng chống ăn mòn tốt hơn thép không gỉ thông thường. Trong axit nitric có tính oxy hóa mạnh, inox 904L có khả năng chống ăn mòn thấp hơn thép hợp kim cao không có molypden. Trong axit clohydric, sử dụng inox 904L sẽ được giới hạn ở nồng độ thấp hơn 1 - 2%, trong khoảng nồng độ này, khả năng chống ăn mòn của thép 904L tốt hơn so với thép không gỉ thông thường.

 

Thép 904L có khả năng chống ăn mòn rỗ cao. Khả năng chống ăn mòn kẻ hở của nó trong dung dịch clorua cũng rất tốt. Hàm lượng niken cao của inox SUS904L làm giảm tốc độ ăn mòn tại các hố và đường nứt.

Với đặc điểm vượt trội của thép không gỉ 904L so với các loại thép không gỉ thông thường khác, phạm vi áp dụng của loại inox này tương đối rộng rãi. Nó được ứng dụng làm lò phản ứng trong thiết bị hóa dầu, thiết bị lưu trữ vận chuyển axit sulfuric, thiết bị xử lý nước biển, thiết bị trao đổi nhiệt nước biển, bình chịu áp lực, thiết bị thực phẩm...                                                                                                                                                               Quy cách thông dụng của inox SUS904L 

Tấm inox 904L cán nóng

Kích thức tấm inox 904L thông dụng nhất

  • Độ dày (T): 3mm - 20mm
  • Khổ rộng (W): 1250mm, 1500mm, 2000mm
  • Chiều dài (L): 1000mm - 11800mm
  •  

    Ống inox 904L

    Kích thức ống inox 904L thông dụng nhất

  • Đường kính ngoài (OD): 14mm - 600mm
  • Độ dày (T): 1.5mm - 20mm
  • Láp inox 904L tròn đặc

    Kích thức láp inox 904L thông dụng nhất

  • Đường kính (D): 6mm - 400mm
  • Chiều dài (L): 1000mm - 11800mm
  •  
  • Chiều dài (L): 1000mm - 11800mm                                                                Hãy liên hệ trực tiếp với chúng tôi để được tư vấn & báo giá ưu đãi nhất cho đơn hàng thép không gỉ 904L Hotline/zalo: 0343.118.215/ 0934.590.669 (Ms. Huê)
  • Sản phẩm khác
    CÔNG TY TNHH CÔNG NGHIỆP QUỐC TẾ CHÂU DƯƠNG
    0982490238
    Về đầu trang