THÉP DỊ HÌNH
Để đáp ứng các nhu cầu về độ chính xác chất lượng, kích thước sản phẩm của nhiều khách hàng, trong quá trình cán nhiệt thép hình chúng tôi đã tiến hành luyện kim, phun bi phospho hóa... và nhiều loại xử lý hóa học khác như công nghệ cán/keo nguội tiên tiến. Sản phẩm cán/ keo nguội của chúng tôi hình dạng đẹp hơn, kích cỡ chính xác hơn, lại có độ thẳng cao, tính cơ học ổn định... và nhiều đặc tính khác.
Thép dị nhình chúng tôi cung cấp C, E, F, G, Z... hoặc theo yêu cầu bản vẽ.
Ứng dụng: Được sử dụng trong các bộ phận quan trọng của ô tô, thiết bị tập thể hình, máy dệt may, đường ray xe cơ giới, đường sắt, giao thông cầu đường, xây dựng nhà xưởng, và các thiết bị chế tạo trong công nghiệp.
Quy trình hợp tác và sản xuất:
- Nhận bản mẫu, bản thiết kế sản phẩm – báo giá – ký hợp đồng – tạo khuôn – duyệt sản phẩm mâũ – điều chỉnh khuôn – sản phẩm mẫu đạt chất lượng – đi vào sản xuất – đóng gói, vận chuyển sản phẩm... và quá trình theo dõi tiến độ, chăm sóc dịch vụ để làm hài lòng những yêu cầu khác của Quý khách hàng
Thành phần hóa học:
TT |
Mác thép |
Thành phần hóa học |
||||||||
C |
Si |
Mn |
Cr |
P |
S |
Ni |
Cu |
Mo |
||
1 |
SUS304/ 0Cr18Ni9 |
0.06 – 0.08 |
≤ 1.00 |
≤ 2.00 |
18.00 – 20.00 |
≤0.035 |
≤ 0.035 |
8.00-10.00 |
|
|
2 |
SUS316L/ 00Cr17Ni14Mo2 |
≤ 0.03 |
≤ 1.00 |
≤ 2.00 |
16.00 – 18.00 |
≤ 0.040 |
≤ 0.030 |
12.00 – 15.00 |
|
2.00 – 3.00 |
3 |
Q345/Gr50/SPFC590 |
≤0.20 |
≤0.55 |
1.00-1.60 |
|
≤0.040 |
≤0.040 |
|
|
|
4 |
Q235/A570/SS400/ |
0.11 ~ 0.18 |
0.12 ~ 0.17 |
0.40 ~ 0.57 |
|
≤ 0.035 |
≤ 0.035 |
|
|
|
5 |
S45C |
0.42 ~ 0.48 |
0.15 ~ 0.35 |
0.60 ~ 0.90 |
≤ 0.020 |
≤ 0.030 |
≤ 0.035 |
≤ 0.020 |
|
|
6 |
S50C |
0.47 ~ 0.53 |
0.15 ~ 0.35 |
0.60 ~ 0.90 |
≤ 0.020 |
≤ 0.030 |
≤ 0.035 |
≤ 0.020 |
|
|
7 |
20CrMo/ SCM420/ 20XM |
0.17 – 0.24 |
0.17 - 0.37 |
0.4 – 0.7 |
0.8 – 1.10 |
≤ 0.035 |
≤ 0.035 |
≤ 0.30 |
|
0.15 – 0.25 |
8 |
42CrMo/ SCM440/ 40XM |
0.38 – 0.45 |
0.17 ~ 0.37 |
0.5 – 0.8 |
0.9 – 1.20 |
≤ 0.035 |
≤ 0.035 |
≤ 0.30 |
|
0.38 – 0.45 |
Tính chất cơ học:
TT |
Mác thép |
Tính chất cơ lý |
|
||
Giới hạn chảy (N/mm2) |
Giới hạn bền (N/mm2) |
Độ giãn dài (%) |
Độ cứng HRC |
||
1 |
SUS304/ 0Cr18Ni9 |
230 |
520 - 570 |
45 |
30 |
2 |
SUS316L/ 00Cr17Ni14Mo2 |
≥ 118 |
≥ 49 |
≥ 40 |
≤ 41 |
3 |
Q345/GR50/SPFC590 |
520 |
387 |
23 |
|
4 |
Q235/A570/SS400 |
210 |
310 |
13 |
|
5 |
20CrMo/ SCM420/ 20XM |
720 |
≥ 885 |
43 |
32 - 33 |
6 |
42CrMo/ SCM440/ 40XM |
≥ 930 |
≥ 1080 |
≥ 12 |
52 - 55 |
7 |
S45C |
345 ~ 490 |
570 ~ 690 |
17 |
|
8 |
S50C |
373 |
628 |
14 |
|
Cam kết: Cung cấp đầy đủ CO, CQ, các chứng từ liên quan đến lô hàng. Giao hàng nhanh. Báo giá trực tiếp từ nhà máy Fengyang
Hình thức giao hàng:
Giao hàng giá CIF tại cảng Hải Phòng (đối với khách hàng tại KV miền Bắc); tại cảng Cát Lái (đối với khách hàng tại KV miền Nam).
Phương thức thanh toán:
Quý khách có thể mở LC trả trước 100% hoặc TT đặt cọc 30% GTĐH và thanh toán phần còn lại trước khi nhận hàng tại cảng Việt Nam
CÔNG TY TNHH CÔNG NGHIỆP QUỐC TẾ CHÂU DƯƠNG
Trụ sở: Tầng 10 tòa nhà Ladeco, 266 Đội Cấn, Ba Đình, Hà Nội
Tell: (0243) 722 8729 - Fax: (0243) 722 8728
Website: www.chauduongsteel.net