Với hàm lượng carbon 0.32~0.38%, thép có khả năng chống bào mòn tốt, chịu được trọng tải cao, chịu được va đập mạnh, có tính đàn hồi tốt….
Tiêu chuẩn: JIS G 4051
Kích thước:
CHEMICAL PROPERTIES (THÀNH PHẦN HÓA HỌC)
C |
SI |
MN |
P |
S |
NI |
CR |
0.32-0.38 |
0.15-0.35 |
0.6-0.9 |
≤0.03 |
≤0.035 |
≤0.2 |
≤0.4 |
PHYSICAL PROPERTIES (TÍNH CHẤT VẬT LÝ)
TENSILE STRENGTH ĐỘ BỀN KÉO NỨT |
YIELD STRENGTH GIỚI HẠN CHẢY |
ELONGATION ĐỘ GIÃN DÀI TƯƠNG ĐỐI |
N/MM2 |
N/MM2 |
% |
≥520 |
≥305 |
≥20 |
Sản phẩm được ứng dụng rộng rãi trong ngành cơ khí chế tạo, khuôn mẫu, bulong, ốc vít….
Báo giá CIF trực tiếp từ nhà máy, cung cấp đầy đủ giấy chứng nhận về nguồn gốc và xuất xứ hàng hóa.
Châu Dương Steel chúng tôi luôn mang đến cho quý khách sự hài lòng và tin cậy nhất!
----------------------------------------------------------------------------
Mọi thông tin về sản phẩm xin vui lòng liên hệ:
Công ty TNHH Công nghiệp Quốc tế Châu Dương
Tầng 10, tòa nhà Ladeco, số 266, Đội Cấn, Ba Đình, Hà Nội
Tel : 024 3722 8729
Emal: maichauduongsteel@gmail.com
Website: chauduongsteel.net
Rất hân hạnh được hợp tác!!!!!!!!!!