NHÔM HỢP KIM A5052/A5083
- Tiêu chuẩn: JIS(nhật), ASTM(mỹ), DIN(đức)
- Quy cách : Độ dày: 0,8mm ~ 200mm
Chiều rộng: 500mm~ 2000mm
Chiều dài: 2000mm~ 6000mm
( có thể sản xuất theo yêu cầu của khách hàng)
- Hình dạng : tấm,tròn…
- Độ cứng: H32,H34, H112, H116, H321
- Bề mặt tấm: 2B, BA, No 1, Hightlight, phủ PVC
- Đặc tính: Hợp kim nhôm A5052 có tính chống ăn mòn cao,kháng axit, kháng muối,khả năng chịu mối hàn rất tốt, độ bền cơ học nhất định,nhẹ, bền, dễ gia công, không han gỉ do có lớp màng oxit bảo vệ,dễ sơn, dễ anot, dễ mạ, dễ đúc,tính thẩm mỹ cao...
- Ứng dụng: Hợp kim nhôm A5052 sử dụng trong thiết bị đóng tàu, sản phẩm kim khí chịu bền cao, thường được làm cấu trúc thân xe , thân tàu thuyền,trang trí quảng cáo, làm biển báo giao thông,gia công cơ khí chi tiết, khuôn mẫu đúc nhựa….
- Thành phần hóa học:
Mác thép |
Thành phần hóa học(%) |
|||||||
A5052 |
Mg |
Si |
Fe |
Cu |
Cr |
Zn |
Mn |
Al |
2.20-2.80 |
0.0- 0.25 |
0.0-0.40 |
0.0 - 0.10 |
0.15-0.35 |
0.0 - 0.10 |
0.0 - 0.10 |
95.7~97.6 |
Tính chất |
Gía trị |
Nhiệt độ sôi |
650 °C |
Sự dãn nở nhiệt |
23.7 x10-6 /K |
Đàn hồi |
70 GPa |
Hệ số dẫn nhiệt |
138 W/m.K |
Điện trở |
0.0495 x10-6 Ω .m |
- Tính chất cơ học:
Tính chất cơ học |
Giá trị |
Ứng suất phá hủy |
130 Min MPa |
Độ bền kéo đứt |
210 - 260 Min MPa |
Độ cứng |
61 HB |
- Ngoài ra chúng tôi còn cung cấp các mác nhôm: A1050/A1100, A3003/A3105F, A1070/A1080/A1090, A6060/A6061,…
- Cam kết : Hàng chất lượng đảm bảo, giao hàng nhanh, giá trực tiếp nhà máy, đầy đủ các chứng từ CO, CQ; hỗ trợ khách hàng làm các thủ tục nhập khẩu.
CÔNG TY TNHH CÔNG NGHIỆP QUỐC TẾ CHÂU DƯƠNG
Trụ sở: Tầng 10 tòa nhà Ladeco, 266 Đội Cấn, Ba Đình, Hà Nội
Tell: (0243) 722 8729 - Fax: (0243) 722 8728
Website: www.chauduongsteel.net