Thép 16MnDR là thép hợp kim thấp, được thiết kế đặc biệt để sử dụng trong môi trường nhiệt độ thấp và áp suất cao. Đây là loại thép phổ biến trong ngành chế tạo thiết bị áp lực, đặc biệt là bồn chứa khí hóa lỏng LPG, LNG, hoặc amoniac lỏng, nơi yêu cầu vật liệu phải có độ dai va đập tốt ngay cả khi làm việc ở nhiệt độ âm.
16: Hàm lượng carbon trung bình khoảng 0.16%.
Mn: Thép được hợp kim với Mangan (Mn) để tăng độ bền và khả năng chịu va đập.
D: Viết tắt của “Di” trong tiếng Trung (低), nghĩa là nhiệt độ thấp – thép được dùng cho các ứng dụng nhiệt độ thấp.
R: Viết tắt của “Rong” (容), nghĩa là bình chứa hoặc áp lực – thể hiện thép chuyên dùng cho bình chịu áp lực.
Mác thép |
C |
Si |
Mn |
Ni |
P |
S |
Alt |
16MnDR |
≤0.20 |
0.15~0.50 |
1.20~1.60 |
≤0.40 |
≤0.020 |
≤0.010 |
≥0.020 |
Mác thép |
Trạng thái giao hàng |
Chiều dày danh nghĩa của tấm thép (mm) |
Độ bền kéo Rm (MPa) |
Giới hạn chảy ReL (MPa) |
Độ giãn dài sau khi đứt A (%) |
Nhiệt độ thử va đập (°C) |
Năng lượng va đập (J) |
Góc uốn 180° |
16MnDR |
Tôi hoặc Tôi + Ram |
6~16 |
490~620 |
315 |
≥21
|
-40 |
≥47 |
D=2a |
>16~36 |
470~600 |
295 |
D=3a |
|||||
>36~60 |
460~590 |
285 |
||||||
>60~100 |
450~580 |
275 |
-30 |
≥47 |
||||
>100~120 |
440~570 |
265 |
Thuộc tính |
16MnDR |
Q345R |
SA516 Gr.70 |
Nhiệt độ sử dụng |
-20°C đến -40°C |
≥0°C |
~ -30°C đến -46°C (khi đã chuẩn hóa) |
Độ dai va đập |
Tốt ở nhiệt độ thấp |
Trung bình (không tối ưu cho lạnh sâu) |
Rất tốt sau chuẩn hóa |
Ứng dụng chính |
Bình LNG, LPG, áp lực lạnh |
Nồi hơi, bồn áp lực thường |
Bình áp lực, nồi hơi, bình hóa chất |
CÔNG TY TNHH CÔNG NGHIỆP QUỐC TẾ CHÂU DƯƠNG
Địa chỉ: Tầng 10, Tòa Nhà Ladeco, Số 266 Đội Cấn, Liễu Giai, Ba Đình, Hà Nội
Hotline/Zalo: 0961121395 (Ngọc Huyền)
Email: huyenchauduong127@gmail.com
Website: https://chauduongsteel.net/