Mác thép |
C |
Si |
Mn |
P |
S |
Cr |
Ni |
Mo |
N |
1.4418 |
≤0.06 |
≤0.70 |
≤1.50 |
≤0.040 |
≤0.030 |
15.0~17.0 |
4.0~6.0 |
0.80~1.50 |
≥0.020 |
Mác thép |
Độ dày t hoặc Đường kính d mm |
Xử lý nhiệt |
Độ cứng HBW |
Giới hạn chảy Mpa |
Độ bền kéo Mpa |
Độ giãn dài sau khi đứt gãy % |
|
(long.) |
(tr.) |
||||||
1.4418 |
- |
+A |
≤320 |
|
≤1100 |
- |
- |
≤160 |
+QT760 |
- |
≥550 |
760-960 |
≥16 |
- |
|
160≤t≤250 |
- |
≥14 |
|||||
≤160 |
+QT900 |
- |
≥700 |
900-1100 |
≥16 |
- |
|
160≤t≤250 |
- |
≥14 |
Độ bền cao:
Độ bền kéo và độ bền mỏi cao hơn so với thép không gỉ austenit thông thường (ví dụ: 304, 316).
Độ bền cao ngay cả ở nhiệt độ cao hoặc thấp.
Khả năng chống ăn mòn:
Chống ăn mòn trong môi trường clorua, axit và kiềm nhờ hàm lượng Chromium và Molybdenum cao.
Phù hợp với môi trường biển và công nghiệp hóa chất.
Độ dẻo dai:
Kết hợp giữa độ cứng của ferrit và độ dẻo của austenit, giúp thép chịu được va đập và biến dạng tốt.
Khả năng hàn:
Có thể hàn được bằng các phương pháp thông thường (TIG, MIG, SMAW).
Cần kiểm soát nhiệt độ hàn để tránh ảnh hưởng đến cấu trúc và tính chất vật liệu.
Chống nứt do ứng suất ăn mòn (SCC):
Nhờ cấu trúc duplex, thép 1.4418 có khả năng chống nứt do ứng suất ăn mòn tốt hơn so với thép austenit.
Công nghiệp dầu khí:
Ống dẫn, bình chứa, thiết bị khai thác dầu khí.
Công nghiệp hóa chất:
Bồn chứa hóa chất, thiết bị trao đổi nhiệt, van và phụ kiện.
Công nghiệp biển:
Thiết bị và kết cấu chịu ảnh hưởng của nước biển.
Công nghiệp thực phẩm và dược phẩm:
Thiết bị chế biến, bảo quản thực phẩm và dược phẩm.
Năng lượng:
Thiết bị trong nhà máy điện, đặc biệt là nhà máy điện hạt nhân.
So với thép austenit (ví dụ: 304, 316):
Thép 1.4418 có độ bền cao hơn và khả năng chống ăn mòn tốt hơn, đặc biệt trong môi trường clorua.
Tuy nhiên, thép austenit thường dẻo hơn và dễ gia công hơn.
So với thép ferrit:
Thép 1.4418 có độ bền và khả năng chống ăn mòn vượt trội hơn.
Ưu điểm:
Độ bền cao, chống ăn mòn tốt, độ dẻo dai tốt.
Phù hợp với nhiều môi trường khắc nghiệt.
Nhược điểm:
Chi phí cao hơn so với thép không gỉ thông thường.
Yêu cầu kỹ thuật cao trong gia công và hàn.
Để biết thêm thông tin chi tiết xin vui lòng liên hệ:
CÔNG TY TNHH CÔNG NGHIỆP QUỐC TẾ CHÂU DƯƠNG
Địa chỉ: Tầng 10, Tòa Nhà Ladeco, Số 266 Đội Cấn, Liễu Giai, Ba Đình, Hà Nội
Hotline/Zalo: 0961121395 (Ngọc Huyền)
Email: huyenchauduong127@gmail.com
Website: https://chauduongsteel.net/