Thép Tròn Đặc AISI 4340 / 40CrNiMo cán nóng, cán nguội, rèn

Liên hệ để có giá tốt
Thép Tròn Đặc AISI 4340 / 40CrNiMo cán nóng, cán nguội, rèn1. Thép AISI 4340 là gì?AISI 4340 là một loại thép hợp kim có độ bền, độ cứng tương đối cao ứng dụng trong công nghiệp chế tạo, gia công...

Thép Tròn Đặc AISI 4340 / 40CrNiMo cán nóng, cán nguội, rèn

1. Thép AISI 4340 là gì?

AISI 4340 là một loại thép hợp kim có độ bền, độ cứng tương đối cao ứng dụng trong công nghiệp chế tạo, gia công cơ khí, chi tiết truyền động, kết cấu máy chịu tải lực lớn, mô tơ xe, cánh tay đòn, cánh quạt, chi tiết chịu va đập, chịu mỏi như bánh răng, trục truyền, trục piston, chi tiết chịu mài mòn cao...

2. Thép tròn đặc AISI 4340 với kỹ thuật gia công áp lực khác nhau

  • - Thép tròn đặc 4340: Đường kính 14~320mm. Thép được tiến hành ở nhiệt độ gia công nóng; do vậy kim loại có độ dẻo cao, nên năng suất cán tăng, nhưng kim loại bị oxy hóa nên độ chính xác và độ bóng bề mặt thấp.
  • - Thép kéo nguội 4340: Đường kính 2~100mm. Sau khi cán nóng thì được cán tiếp ở nhiệt độ gia công nguội (thường ở nhiệt độ phòng), kéo nguội khiến tiết diện vật liệu gia công bị giảm còn chiều dài thì tăng; thép kéo nguội 4340 có tính dẻo kém hơn cán nóng, nhưng độ bóng, nhẵn bề mặt và độ chính xác cao, độ bền cao.
  • - Thép rèn 4340: Đường kính >90mm. Thép được nung lên đến nhiệt độ thích hợp để chuyển sang trạng thái dẻo rồi được gia công nhờ các dụng cụ đặc biệt (khuôn rèn, dập) và máy rèn dập chuyên dụng; thép rèn có độ cứng cao, không bị rạn nứt, khả năng chịu nhiệt và trọng tải cao, chịu mài mòn tốt, chống biến dạng tốt, khả năng gia công tốt.

3. Thành phần hóa học và cơ lý tính của thép tròn đặc 4340 / 40CrNiMo

Carbon (C): 0.37~0.44%; Silic (Si): 0.17~0.37%; Mangan (Mn): 0.50~0.80%;
Crom (Cr): 0.60~0.90%; Molybden (Mo): 0.15~0.25%; Niken (Ni): 1.25~1.65%.

Thép hợp kim AISI 4340 hay 40CrNiMo (tiêu chuẩn GB/T 3077-2015 của Trung Quốc) có thêm một lượng Niken (Ni) nhất định. Niken chính là một trong những thành phần cốt lõi trong thép không gỉ (inox). Niken có tính trơ với oxy, nâng cao khả năng chống oxy hóa của thép hợp kim 4340. Với sự có mặt của Niken, các tính chất cơ lý của thép càng được ổn định và bền với thời gian, đồng thời Niken còn giúp tạo nên bề mặt bóng, láng đẹp.

Cơ lý tính của thép hợp kim 4340 / 40CrNiMo

  • - Độ bền kéo (Tensile Strength/抗拉强度): ≥ 980 MPa
  • - Giới hạn chảy (Yield Strength/屈服强度): ≥ 835 MPa
  • - Độ giãn dài (Elongation/伸长率): ≥12 %

Ngoài ra, chúng tôi còn cung cấp những mác thép hợp kim khác: 40Cr, 15CrMo, 20CrMo, 35CrMo, 42CrMo / SCM440 / 4140, 38CrMoAl, 20Cr2Ni4, 20CrNiMo / SNCM220, 40CrNiMo / SNCM439, 41Cr4, 42CrMo4, 30CrNiMo8, 51CrV4...

-----------------------------------------------------------------------------------------------

Liên hệ báo giá: Hotline/Zalo 0395260968 (Long)

Trụ sở Trung Quốc: Changshu Fengyang Special Steel Co., Ltd.

Chi nhánh Việt Nam: Công ty TNHH công nghiệp quốc tế Châu Dương



Sản phẩm khác
CÔNG TY TNHH CÔNG NGHIỆP QUỐC TẾ CHÂU DƯƠNG
0982490238
Về đầu trang