THÉP LÀM KHUÔN NHỰA 1.2316/ SUS420J2.ESR
Tiêu chuẩn: Theo các tiêu chuẩn khác nhau Mỹ, Đức, Nhật, Trung Quốc
Khái niệm:
Thép làm khuôn được sử dụng trong quá trình sản xuất các loại khuôn đúc. Do mục đích sử dụng các loại khuôn đúc rất đa dạng, tính chất khác nhau, phạm vi chất liệu sử dụng lớn, với rất nhiều loại thép khác nhau : Từ thép kết cấu carbon, thép công cụ carbon, thép kết cấu hợp kim, thép hợp kim công cụ, thép đàn hồi, thép công cụ cường độ cao, thép không gỉ chịu nhiệt cho tới các dòng thép hợp kim/ thép không gỉ khuôn đúc luyện bột kim loại cường độ cao.
Quy cách:
LOẠI THÉP |
KÍCH THƯỚC |
TRẠNG THÁI |
|
|
Dày (mm) |
Rộng (mm) |
|
||
Thép Tấm |
1.5~80 |
=<810 |
Cán Nóng |
|
80~1000 |
=<1800 |
Rèn |
|
|
Thép Tròn |
Ø10~80 |
L = 6000 |
Cán Nóng |
|
Ø80~1000 |
L = 4000 |
Rèn |
Đặc tính:
-Khả năng chống gỉ cao.
-Chi phí bảo trì khuôn thấp
-Khả năng đánh bóng tốt.
-Khả năng chống mài mòn cao.
-Khả năng gia công dễ dàng.
-Độ cứng đồng nhất mọi kích thước.
Ứng dụng :
-Khuôn cho nhựa có tính chất ăn mòn như PVC, Acetates.
-Khuôn ép phun chịu mài mòn và nhựa nhiệt rắn
-Khuôn cho các sản phẩm điện tử, y tế với sản lượng lớn.
-Khuôn cho các sản phẩm quang học như mắt kính, Camera, bình chứa dược phẩm,..
-Khuôn thổi nhựa PVC, PET
- Đầu lò ép đùn, khuôn ép nén, khuôn thủy tinh
BẢNG THÀNH PHẦN HÓA HỌC:
Mác thép |
Thành phần hoá học (%) |
|||||||
C |
Si |
Mn |
Ni |
CR |
Mo |
P |
S |
|
1.2316 |
0.375 |
0.43 |
0.8 |
0.77 |
16 |
1.05 |
=<0.05 |
=<0.05 |
Đảm bảo:
- Có thể cắt theo quy cách yêu cầu của khách hàng và gia công mịn bề mặt .
- Hàng đảm bảo đã qua siêu âm, không có lỗ mọt, bọt khí
HÀNG LOẠI 1, ĐÁP ỨNG SỐ LƯỢNG LỚN, VẬN CHUYỂN NHANH, GIÁ CẢ ƯU ĐÃI, CO, CQ ĐẦY ĐỦ
Mọi chi tiết xin liên hệ:
CÔNG TY TNHH CÔNG NGHIỆP QUỐC TẾ CHÂU DƯƠNG
Tầng 10 tòa nhà Ladeco- 266 Đội Cấn- Ba Đình- Hà Nội
Số điện thoại : 0243 722 8729
Website: chauduongsteel.net
Thanks & Best regards,