THÉP RÈN – TRỤC RÈN SCM440/ 42CrMo/ 42CrMo4/ 4140

Liên hệ để có giá tốt
THÉP RÈN – TRỤC RÈN SCM440/ 42CrMo/ 42CrMo4/ 4140 Tiêu chuẩn: Theo các tiêu chuẩn khác nhau Mỹ, Đức, Nhật, Trung Quốc Khái niệm: Rèn, dập là một quá trình gia công, ở đó kim loại bị nén, ép chặt dưới một...

THÉP RÈN – TRỤC RÈN SCM440/ 42CrMo/ 42CrMo4/ 4140

Tiêu chuẩn: Theo các tiêu chuẩn khác nhau Mỹ, Đức, Nhật, Trung Quốc

Khái niệm:

Rèn, dập là một quá trình gia công, ở đó kim loại bị nén, ép chặt dưới một áp lực rất lớn để hình thành nên các chi tiết có độ bền rất cao. Quá trình đó thông thường đươc thực hiện ở trạng thái nóng bằng cách nung kim loại lên đến nhiệt độ thích hợp rồi gia công nó nhờ các dụng cụ đặc biệt (khuôn rèn, dập) và máy rèn dập chuyên dùng.

Một điều hết sức quan trọng cần phải ghi nhớ rằng, quá trình rèn dập nóng hoàn toàn khác với quá trình đúc kim loại ở chỗ kim loại hình thành lên vật rèn dập chưa bị làm nóng chảy trước khi đổ vào khuôn như quá trình đúc.

Quy cách:

LOẠI THÉP

KÍCH THƯỚC

TRẠNG THÁI

 

Dày (mm)

Rộng (mm)

 

Thép Tấm

1.5~80

=<810

Cán Nóng

 

80~1000

=<1800

Rèn

 

Thép Tròn

Ø10~80

L = 6000

Cán Nóng

 

Ø80~1000

L = 4000

Rèn

 

 

Đặc tính:

-Độ cứng rất cao nhưng không bị rạn nứt. Đây là đặc điểm chung của thép rèn

-Khả năng chịu nhiệt và trọng tải cao, ma sát lớn.

-Khả năng chống biến dạng tốt, độ cứng đồng nhất , dễ dàng gia công bằng EDM.

-Khả năng gia công cắt tốt, đảm bảo mối hàn tốt

-Độ cứng thép SCM440 sau khi rèn : 50 - 55 HRC.

 

ĐIỀU KIỆN XỬ LÝ NHIỆT ( RÈN) THÉP HỢP KIM SCM440:

Ủ: 830⁰C Furnace làm lạnh

Bình thường hóa: 830-880⁰C khí làm lạnh

Làm cứng: 830-880⁰C dầu làm mát

Ủ: 530-630⁰C làm lạnh nhanh.

 

ng dụng :

-Được dùng rất nhiều trong các chi tiết máy, thớt đỡ, phần kẹp đầu lò, bộ để khuôn chuẩn.

-Chi tiết dùng trong động cơ, các chi tiết truyền động.

-Trục rèn SCM440 còn được dùng nhiều để làm các chi tiết chịu va đập, chịu mỏi như bánh răng, trục truyền, răng bừa, càng nâng hạ...

BẢNG THÀNH PHẦN HÓA HỌC:

Mác thép

Thành phần hoá học (%)

C

Si

Mn

Ni

CR

Mo

P

S

SCM440

0.38-0.45

0.17-0.37

0.5-0.8

 

0.9-1.2

0.15-0.25

<=0.035

<=0.035

 

THÀNH PHẦN CƠ LÝ TÍNH:

Độ bền kéo: 100-130 KSI

Giới hạn chảy: 80-110 KSI

Độ giãn dài: 20%Min

Độ thắt: 40% Min

Độ cứng: 18-22HRC / 217-235 HBS

 

Đảm bảo:

- Có thể cắt theo quy cách yêu cầu  của khách hàng và gia công mịn bề mặt .

- Hàng đảm bảo đã qua siêu âm, không có lỗ mọt, bọt khí

- Gia công bề mặt theo yêu cầu của khách hàng

 

HÀNG LOẠI 1, ĐÁP ỨNG SỐ LƯỢNG LỚN, VẬN CHUYỂN NHANH, GIÁ CẢ ƯU ĐÃI,  CO, CQ ĐẦY ĐỦ

Mọi chi tiết xin liên hệ:

CÔNG TY TNHH CÔNG NGHIỆP QUỐC TẾ CHÂU DƯƠNG

Tầng 10 tòa nhà Ladeco- 266 Đội Cấn- Ba Đình- Hà Nội

Số điện thoại : 0243 722 8729

Website: chauduongsteel.net

Thanks & Best regards,

Sản phẩm khác
CÔNG TY TNHH CÔNG NGHIỆP QUỐC TẾ CHÂU DƯƠNG
0982490238
Về đầu trang