INOX 309S
Inox 309S là một loại thép không gỉ (inox) chứa hàm lượng Niken (Ni) cao, được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng đòi hỏi kháng nhiệt và kháng ăn mòn. Nó là một biến thể của Inox 309, với hàm lượng cacbon giảm để giảm khả năng hình thành chiết suất carbon (sigma phase) ở nhiệt độ cao, đồng thời cải thiện khả năng chống oxi hóa và kháng ăn mòn trong môi trường cao nhiệt.
Cuộn Inox 309S bề mặt 2B
Mác thép |
C |
Ni |
Cr |
Mn |
Si |
S |
P |
309S |
≤0.08 |
12.0-15.0 |
22.0-24.0 |
≤2.0 |
≤1.0 |
≤0.030 |
≤0.045 |
Độ bền kéo (Tensile Strength): Khoảng 620 MPa (Megapascal) đến 950 MPa, tùy thuộc vào điều kiện gia công và nhiệt luyện.
Độ giãn dài (Elongation): Khoảng 40% - 50%, đảm bảo tính đàn hồi và độ bền trong quá trình sử dụng.
Độ cứng (Hardness): độ cứng Brinell (HB) khoảng 147 khi ở dạng trạng thái không gia công.
Mật độ (Density): Khoảng 7.9 g/cm³, đây là một trong những vật liệu không gỉ có mật độ cao.
Nhiệt dẫn (Thermal Conductivity): Khoảng 14.6 W/m·K, giúp Inox 309S dễ dàng truyền nhiệt trong quá trình ứng dụng chịu nhiệt.
Hệ số mở dài nhiệt (Coefficient of Thermal Expansion): Khoảng 14.6 x 10^-6/°C, đảm bảo tính ổn định và không bị biến dạng do dao động nhiệt độ.
Sử dụng trong lĩnh vực chịu nhiệt, chẳng hạn như lò nung công nghiệp, lò hấp, và các ứng dụng nhiệt độ cao khác.
Áp dụng trong các ngành công nghiệp hóa chất, dầu khí, điện và truyền dẫn nhiệt.
Sản phẩm gia dụng như nồi chảo, ấm đun nước cũng có thể sử dụng Inox 309S để tăng tính bền vững và độ bền chịu nhiệt.
Các mác Inox khác quý khách có thể quan tâm: 304, 316L, 310S, 317L, 321, 440C, 420J1, 420J2, 410S, 409L, 430, 630, 904L,...
Liên hệ ngay với chúng tôi để biết thêm thông tin và đặt hàng. Chúng tôi cam kết cung cấp sản phẩm chất lượng cao và dịch vụ hỗ trợ tốt nhất cho Quý khách!
CÔNG TY TNHH CÔNG NGHIỆP QUỐC TẾ CHÂU DƯƠNG
Địa chỉ: Tầng 10 - Tòa Nhà Office Ladeco, Số 266 Đội Cấn - Liễu Giai - Ba Đình - Hà Nội
Hotline/Zalo: 0961121395 (Ngọc Huyền)
Email: huyenchauduong127@gmail.com
Website: https://chauduongsteel.net/