- Thép 2083 là tên gọi theo tiêu chuẩn DIN của Đức.
Mác thép tương đương thép 2083:
- Mác thép 420 theo tiêu chuẩn AISI của Mỹ;
- Mác thép S136 theo tiêu chuẩn ASSAB của Thụy Điển;
- Mác thép HPM38 theo tiêu chuẩn HITACHI của Nhật Bản.
Mác |
C |
Si |
Mn |
Cr |
P |
S |
Mo |
2083 |
0.26-0.4 |
0.4-1.0 |
≤0.5 |
12.0-14.0 |
≤0.03 |
≤0.03 |
≤0.3 |
- Đặc tính: Thép 2083 có khả năng chống gỉ cao, khả năng đánh bóng tốt, gia công cơ tốt, khả năng chống mài mòn cao.
- Thép tròn đặc 2083:
- Thép tấm 2083:
- Độ cứng: Độ cứng của thép 2083 sau khi xử lý nhiệt là 48 HRC- 52 HRC.
Công ty chúng tôi nhận sản xuất hàng theo yêu cầu, báo giá theo từng đơn hàng cụ thể. Vì vậy, nếu quý khách muốn có được báo giá thép 2083, hãy cung cấp đơn hàng cho chúng tôi theo thông tin dưới đây:
LIÊN HỆ MUA HÀNG
Hotline/Zalo: 0969223501 (Ms Nhung Đỗ)
Email: nhungdothepchauduong@gmail.com
Chi nhánh Hà Nội: Công ty TNHH Công Nghiệp Quốc Tế Châu Dương
Trụ sở Giang Tô, Trung Quốc: Changshu Fengyang Special Steel Co., Ltd.
RẤT MONG ĐƯỢC HỢP TÁC VỚI QUÝ KHÁCH HÀNG.