Thép 2083 chế tạo khuôn nhựa

Liên hệ để có giá tốt
1. Mác thép 2083 là gì?  - Thép 2083 là tên gọi theo tiêu chuẩn DIN của Đức. Mác thép tương đương thép 2083:  - Mác thép 420 theo tiêu chuẩn AISI của Mỹ;  - Mác thép S136 theo tiêu chuẩn ASSAB của Thụy Điển;  - Mác thép...

 - Thép 2083 là tên gọi theo tiêu chuẩn DIN của Đức.

Mác thép tương đương thép 2083:

 - Mác thép 420 theo tiêu chuẩn AISI của Mỹ;

 - Mác thép S136 theo tiêu chuẩn ASSAB của Thụy Điển;

 - Mác thép HPM38 theo tiêu chuẩn HITACHI của Nhật Bản.

 

  1. Cacbon = 0,26~0,4;
  2. Silic = 0,4 ~ 1,0;
  3. Mangan = 0,5;
  4. Photpho <= 0,03;
  5. Lưu huỳnh <= 0,03;
  6. Crom = 12,0 ~ 14,0;
  7. Molipden ~ 0,3.  

 

 - Đặc tính: Thép 2083 có khả năng chống gỉ cao, khả năng đánh bóng tốt, gia công cơ tốt, khả năng chống mài mòn cao.

- Thép tròn đặc 2083: 

  • Phi 10mm - 1000mm
  • Dài: 2000mm - 6000mm

- Thép tấm 2083: 

  • Dày: 10mm - 800mm 
  • Rộng: 300mm - 1800mm 
  • Dài: 2000mm - 6000 mm.

 

 - Độ cứng: Độ cứng của thép 2083 sau khi xử lý nhiệt là 48 HRC - 52 HRC.

 

  • Khuôn sản phẩm điện tử;
  • Khuôn mũ bảo hiểm;
  • Khuôn thổi nhựa PVC-PET;
  • Khuôn thủy tinh;
  • Khuôn nhựa tổng hợp;
  • Khuôn cao su;
  • Khuôn ép phun chịu mài mòn,...

Công ty chúng tôi nhận sản xuất hàng theo yêu cầu, báo giá theo từng đơn hàng cụ thể. Vì vậy, nếu quý khách muốn có được báo giá thép 2083, hãy cung cấp đơn hàng cho chúng tôi theo thông tin dưới đây:

 

NHÀ MÁY THÉP FENGYANG

Sđt/zalo: 0934.590.669 (Ms. Huê)

Email: huecdsteel@gmail.com

Địa chỉ: 266 Đội Cấn, Liễu Giai, Ba Đình, Hà Nội

Sản phẩm khác
CÔNG TY TNHH CÔNG NGHIỆP QUỐC TẾ CHÂU DƯƠNG
0982490238
Về đầu trang