Thép chịu mài mòn NM360, NM400, NM450, NM500, NM550, NM600,…là loại thép có khả năng chịu mài mòn hay va đập cao được ứng dụng phổ biến trong các ngành công nghiệp nặng. Các thành phần hợp kim cao và quá trình sản xuất nên thép có độ cứng cao, ít bị mài mòn trong quá trình sử dụng.
Mác thép: NM360, NM400, NM450, NM500, NM550, NM600,… có thể thay thế cho các loại thép HARDOX tương ứng.
Xuất xứ: Trung Quốc
Quy cách của thép chịu mài mòn NM360, NM400, NM450, NM500, NM550, NM600,...
Dày: 4mm – 130mm
Rộng: 45mm-3000mm
Dài: 2000mm-12000mm
ĐẶC TÍNH:
Các thành phần hợp kim cao làm tăng khả năng chịu mài mòn, độ cứng cao và chịu áp lực tốt
Sản xuất theo phương pháp cán nóng
Thép chịu mài mòn làm tăng tuổi thọ của máy móc, giảm tối đa sự mài mòn trong quá trình sử dụng máy
Độ cứng đạt 300HB-600HB
THÀNH PHẦN HÓA HỌC
Grade |
C |
Si |
Mn |
P |
S |
Cr |
Ni |
Mo |
NM360 |
0.25 |
0.70 |
1.60 |
0.025 |
0.015 |
0.8 |
0.5 |
0.5 |
NM400 |
0.30 |
0.70 |
1.60 |
0.025 |
0.010 |
1.00 |
0.70 |
0.50 |
NM450 |
0.35 |
0.70 |
1.70 |
0.025 |
0.010 |
1.10 |
0.80 |
0.55 |
NM500 |
0.38 |
0.70 |
1.70 |
0.020 |
0.010 |
1.20 |
1.00 |
0.65 |
NM550 |
0.38 |
0.70 |
1.70 |
0.020 |
0.010 |
1.20 |
1.00 |
0.07 |
NM600 |
0.38 |
0.70 |
1.90 |
0.020 |
0.010 |
1.50 |
1.00 |
0.70 |
THÀNH PHẦN CƠ LÝ TÍNH
Grade |
Độ bền kéo (Mpa) |
Độ giãn dài (%) |
Độ cứng (HBW) |
NM360 |
≥ 1100 |
12 |
330-390 |
NM400 |
≥1200 |
10 |
370-430 |
NM450 |
≥1250 |
7 |
420-480 |
NM500 |
470 (min) |
||
NM550 |
530 (min) |
||
NM600 |
570 (min) |
ỨNG DỤNG: Thép chịu mài mòn được sử dụng trong công nghiệp đóng tàu, ô tô, máy bay, cầu cảng, kết cấu nhà xưởng, bồn bể xăng dầu, khuôn mẫu, ngành cơ khí, ngành điện, công nghệ sinh dược, chế tạo máy, khai thác mỏ,…
CAM KẾT:
Sản xuất theo yêu cầu
Hàng loại 1, chất lượng đồng đều
Đáp ứng được khối lượng hàng lớn
Giá trực tiếp tại nhà máy
Cung cấp đầy đủ CO, CQ
Hỗ trợ thủ tục mua hàng
CÔNG TY TNHH CÔNG NGHIỆP QUỐC TẾ CHÂU DƯƠNG
Hotline/zalo: 0394.695.902 - ms.thảo
Địa chỉ: Tầng 10 tòa Ladeco, 266 Đội Cấn, Liễu Giai, Ba Đình, Hà Nội