Thép không gỉ 16Cr25Ni20Si2 là loại inox austenit có khả năng chống oxy hóa ở nhiệt độ cao và kháng carbon hóa tuyệt vời.
Xuất xứ: Trung Quốc
Tiêu chuẩn: GB, ASTM
- LÁP TRÒN: DIA 1MM - 600MM
- VUÔNG: 50*50-600*600MM
- TẤM/THANH: T: 1MM-800MM, W: 30-15000MM
- ỐNG: OD: 6-300MM, T:1-35MM
THÀNH PHẦN HÓA HỌC
C(%) |
SI(%) |
MN(%) |
P(%) |
S(%) |
CR(%) |
NI(%) |
0.2 |
1.5-2.5 |
1.5 |
0.04 |
0.03 |
24.0-27.0 |
18.0-21.0 |
THÀNH PHẦN LÝ TÍNH CỦA INOX 16Cr25Ni20Si2
Tensile strength |
115-234 |
σb/MPa |
Yield Strength |
23 |
σ 0.2 ≥/MPa |
Elongation |
65 |
δ5≥ (%) |
ψ |
- |
ψ≥ (%) |
Akv |
- |
Akv≥/J |
HBS |
123-321 |
- |
HRC |
30 |
- |
THÀNH PHẦN CƠ TÍNH CỦA INOX 16Cr25Ni20Si2
Tensile strength |
231-231 |
σb/MPa |
Yield Strength |
154 |
σ 0.2 ≥/MPa |
Elongation |
56 |
δ5≥ (%) |
ψ |
- |
ψ≥ (%) |
Akv |
- |
Akv≥/J |
HBS |
235-268 |
- |
HRC |
30 |
- |
ĐẶC TÍNH: Thép không gỉ 16Cr25Ni20Si2 có độ bền nhiệt độ cao và khả năng chống hóa chất, nhạy cảm với khí quyển chứa lưu huỳnh và có xu hướng làm biến dạng pha kết tủa ở 600-800. Nó phù hợp để chế tạo các thành phần lò khác nhau dưới áp lực.
ỨNG DỤNG: thường được sử dụng để sản xuất các loại thùng chứa, vỏ lò, đóng tàu, khung ô tô, sản xuất máy móc,,…
Ngoài inox 16Cr25Ni20Si2 , chúng tôi còn cung cấp đa dạng các mác thép khác như: SUS303, SUS304, SUS309S, SUS310S, SUS316L, SUS321, SUS329, SUS410S, SUS440C, SUS630, SUS904L, Duplex…
Phương thức giao hàng:
Incoterms: FOB/CIF/ CFR/ Nội địa về kho khách hàng
Hàng hoá cấp đủ CO FORM E, CQ, hoá đơn chứng từ liên quan
Mọi yêu cầu của khách hàng vui lòng liên hệ theo địa chỉ:
Công ty TNHH Công Nghiệp Quốc Tế Châu Dương
Số 266 Đội Cấn, Ba Đình, Hà Nội
Hotline/Zalo: 0345 645 408 (Ms Phương)
Website: https://chauduongsteel.net/
RẤT MONG ĐƯỢC HỢP TÁC VỚI QUÝ KHÁCH HÀNG