THÉP KHÔNG GỈ INOX 309S | SUS309S
Thép không gỉ Inox 309S | SUS309S là thép không gỉ Austenitic thường được sử dụng cho các ứng dụng nhiệt độ cao. Hàm lượng crom và nickel cung cấp khả năng chống ăn mòn tương đương, khả năng chống oxy hóa vượt trội hơn so với hợp kim Austenictic 304 thông thường.
Thông tin chung của thép không gỉ Inox 309S | SUS309S:
1. Xuất xứ, tiêu chuẩn sản xuất và quy cách của thép không gỉ Inox 309S | SUS309S:
- Xuất xứ: Trung Quốc
- Tiêu chuẩn sản xuất: JIS/ ASTM/ GB
- Quy cách: Tấm Inox cán nóng
- Kích thước: + Dày: 3mm - 150mm
+ Rộng: 350mm - 3000mm
( Khổ rộng tiêu chuẩn: 1219mm – 1250mm, 1500mm – 1550mm, 1800mm – 1850mm, 2000mm – 2050mm)
+ Dài: 1000mm - 6000mm
(Có thể sản xuất theo yêu cầu của khách hàng)
2. Đặc tính của thép không gỉ Inox 309S | SUS309S
- Inox 309S có khả năng chống ăn mòn ở nhiệt độ cao. Inox 309S chống lại quá trình oxy hóa lên đến 1900 ° F (1038 ° C) trong các điều kiện không theo chu kỳ. Chu kỳ nhiệt thường xuyên làm giảm khả năng chống oxy hóa xuống khoảng 1850 ° F (1010 ° C).
- Do hàm lượng crom cao và niken thấp, Inox 309S có thể được sử dụng trong khí quyển chứa lưu huỳnh lên đến 1832 ° F (1000 ° C). Hợp kim này không được khuyến khích sử dụng trong môi trường có độ thấm cacbon cao vì nó chỉ có khả năng chống hấp thụ cacbon ở mức trung bình. Hợp kim 309 có thể được sử dụng trong các ứng dụng oxy hóa nhẹ, thấm nitơ, xi măng và chu trình nhiệt, mặc dù, nhiệt độ sử dụng tối đa phải được giảm xuống.
- Inox 309S không được thiết kế để phục vụ trong môi trường ăn mòn ẩm ướt. Hàm lượng cacbon cao, có mặt để tăng cường tính chất rão, có ảnh hưởng bất lợi đến khả năng chống ăn mòn của nước. Hợp kim dễ bị ăn mòn giữa các hạt sau khi tiếp xúc lâu dài ở nhiệt độ cao. Tuy nhiên, với hàm lượng crom cao (23%), Inox SUS309S có khả năng chống ăn mòn cao hơn hầu hết các hợp kim chịu nhiệt.
- Inox SUS309S chống ăn mòn ở nhiệt độ cao trong hầu hết các điều kiện sử dụng. Nhiệt độ hoạt động như sau:
+ Điều kiện oxy hóa (hàm lượng lưu huỳnh tối đa - 2 g / m3): Nhiệt độ tối đa 2012 ° F (1100 ° C)
+ Điều kiện oxy hóa (lưu huỳnh tối đa lớn hơn 2 g / m3): Nhiệt độ tối đa 1742 ° F (950 ° C)
+ Khí quyển ít oxy (hàm lượng lưu huỳnh tối đa - 2 g / m3): Nhiệt độ tối đa 1832 ° F (1000 ° C)
+ Khí quyển thấm nitơ hoặc thấm cacbon: Nhiệt độ tối đa1562 –1742 ° F (850 - 950 ° C)
3. Tính chất hóa học của thép không gỉ Inox 309S | SUS309S:
Mác thép |
THÀNH PHẦN HÓA HỌC (%) |
|||||||
C |
Cr |
Ni |
N |
Si |
Mn |
P |
S |
|
309S |
0.08 |
22.0 -24.0 |
12.0 -15.0 |
- |
1.00 |
2.00 |
0.045 |
0.03 |
4. Ứng dụng của thép không gỉ Inox 309S | SUS309S
- Inox 309S | SUS309S thường được sử dụng làm bình chứa trong môi trường ở nhiệt độ cao, hoặc môi trường hóa chất chứa nồng độ axit cao.
- Dùng để sản xuất, chế tạo linh kiện lò, lớp lót lò nung, lò đốt, lò nung, đầu đốt ...
- Sản xuất các thiết bị xử lý chất thải, lọc hóa dầu, hệ thống thu hồi xúc tá, bộ trao đổi nhiệt, xử lý nhiệt
- Inox 309S còn được sử dụng để sản xuất động cơ máy bay, động cơ phản lực
CAM KẾT VỚI QUÝ KHÁCH HÀNG
+ Cung cấp sản phẩm chất lượng tốt, đúng yêu cầu, giá thành trực tiếp tại nhà máy
+ Cung cấp đầy đủ CO, CQ và các chứng từ khác có liên quan đến lô hàng
+ Ký hợp đồng trực tiếp với nhà máy, thanh toán L/C 100% trả ngay, không hủy ngang hoặc T/T đặt cọc 30% và 70% còn lại thanh toán khi nhận được bản sao B/L
+ Thời gian giao hàng nhanh, vận chuyển toàn quốc
LIÊN HỆ BÁO GIÁ
Hotline/Zalo: 0986 257 823 (Ms Lê Anh)
Email: leanhthepchauduong@gmail.com
CÔNG TY TNHH CÔNG NGHIỆP QUỐC TẾ CHÂU DƯƠNG
Tầng 10, tòa nhà Ladeco, số 266 Đội Cấn, Ba Đình, Hà Nội
NHÀ MÁY THÉP ĐẶC BIỆT FENGYANG
33# HaiYu North Road, Changshu city, Jiangsu province, China.