THÉP KHÔNG GỈ INOX 317L | SUS317L
1. Thép không gỉ Inox 317L | SUS317L là gì?
Thép không gỉ Inox 317L là dẫn xuất carbon thấp của SS 317 (S31700). Kim loại này duy trì độ bền cao và khả năng chống ăn mòn mạnh. Inox 317L có độ bền cao hơn khi hàn, ngược lại sẽ cứng hơn hoặc cứng lại từ các xử lý nhiệt.
Thép không gỉ 317L có khả năng hoạt động nóng trong phạm vi 2100-2300 ° F. Giảm xuống dưới 1700 ° F sẽ làm cho kim loại không phản ứng. Vì những lý do này, SS317L có hiệu quả trong các khu vực nhiệt độ cao có tốc độ ăn mòn hóa học cao, rão và căng thẳng để vỡ.
Inox 317L với khả năng chống ăn mòn axit cao nên Inox 317L thường được sử dụng trong môi trường hóa chất, sản xuất chế tạo các thiết bị được sử dụng trong nhà máy giấy và bột giấy...
2. So sánh Inox 317L với Inox 304 và Inox 316L
Thép không gỉ Inox SUS304, SUS317L đều là hợp kim thép không gỉ Austenit, đều có độ bền cao, chống ăn mòn tốt và nồng độ crom và niken cao.
Inox 317L có thành phần molypden cao hơn so với Inox 316L và Inox 304. Thành phần molypden của 317L là hơn 3%, của Inox 316L là từ 2 - 3% molypden. Thành phần molypden được bổ sung giúp cải thiện đáng kể khả năng chống rỗ do clorua của thép. Thành phần molypden cao làm cho giá bán của Inox 317L cao hơn so với Inox 316L và Inox 304.
Inox 317L có khả năng chống lại một số chất ăn mòn cụ thể tốt hơn Inox 304 và Inox 316L như axit sulfuric và natri hydroxit. Trong môi trường sử dụng axit clohydric rất loãng (ít hơn 3-4%), axit sulfuric nồng độ nhẹ (10%) hoặc natri hydroxit (hay còn gọi là xút ăn da), Inox 317L là lựa chọn được ưu tiên hàng đầu.
Tuy nhiên, trong môi trường axit photphoric và axit axetic, inox 316L hoạt động tốt hơn axit 317L.
3. Thành phần hóa học và thành phần cơ lý tính của Inox 317L
3.1. Thành phần hóa học
THÀNH PHẦN HÓA HỌC (%) |
||||||||
SUS 317L |
C |
Si |
Mn |
P |
S |
Ni |
Cr |
Mo |
≤ 0.08 |
≤ 1.00 |
≤ 2.00 |
≤ 0.045 |
≤ 0.03 |
11.0 – 15.0 |
18.0 – 20.0 |
3.00 – 4.00 |
3.2. Thành phần cơ lý tính của Inox SUS317L
THÀNH PHẦN CƠ LÝ TÍNH |
|||
SUS 317L |
Điểm năng suất (N/mm2) |
Độ bền kéo (N/mm2) |
Độ giãn dài (%) |
205 |
520 |
40 |
4. Cam kết với Quý khách hàng
+ Báo giá trực tiếp tại nhà máy, không thông qua các đơn vị trung gian, giá cạnh tranh
+ Cung cấp cho quý khách hàng đầy đủ CO, CQ và các chứng từ khác có liên quan đến lô hàng
+ Cung cấp được số lượng lớn, đảm bảo chất lượng hàng hóa loại 1, sản xuất theo tiêu chuẩn quốc tế, hàng mới 100%
+ Hỗ trợ vận chuyển nội địa, thông quan hàng hóa
+ Tư vấn và hỗ trợ báo giá 24/7
RẤT MONG ĐƯỢC HỢP TÁC VỚI QUÝ KHÁCH HÀNG!!!
LIÊN HỆ MUA HÀNG
Hotline: 0968 310 378 (Ms Mai)
Email: maicdsteel@gmail.com
CÔNG TY TNHH CÔNG NGHIỆP QUỐC TẾ CHÂU DƯƠNG
Tầng 10, tòa nhà Ladeco, số 266 Đội Cấn, Ba Đình, Hà Nội
NHÀ MÁY THÉP ĐẶC BIỆT FENGYANG
33# HaiYu North Road, Changshu city, Jiangsu province, China.