THÉP QSt 340TM | QSt 460TM | QSt 550TM | QSt 650TM - THÉP SẢN XUẤT Ô TÔ

Liên hệ để có giá tốt
THÉP QSt 340TM | QSt 460TM | QSt 550TM | QSt 650TM - THÉP SẢN XUẤT Ô TÔ THÉP SẢN XUẤT Ô TÔ Tổng quan thép QSt QSt là loại thép hợp kim có độ bền cao, được quy định để sử...

THÉP QSt 340TM | QSt 460TM | QSt 550TM | QSt 650TM - THÉP SẢN XUẤT Ô TÔ THÉP SẢN XUẤT Ô TÔ

Tổng quan thép QSt

QSt là loại thép hợp kim có độ bền cao, được quy định để sử dụng trong các bộ phận cần độ cứng và chịu lực tốt, nhằm đảm bảo sự an toàn và độ bền của các bộ phận ô tô. Các mác thép QSt thường có đặc tính cơ học tốt như độ bền kéo, độ cứng và khả năng chịu lực tốt, giúp gia tăng độ bền cho các bộ phận ô tô dưới tác động của tải trọng và va đập.

Các mác thép QSt trong tiêu chuẩn Q/BQB 310-2023 bao gồm các loại thép có các đặc tính:

Thép carbon (QSt 220, QSt 300, v.v.): Đây là các mác thép có độ bền kéo cao, được sử dụng cho các bộ phận cấu trúc của ô tô như khung xe và vỏ xe. Các mác thép này có khả năng chống lại sự biến dạng và có độ bền kéo tối thiểu đạt các tiêu chuẩn quy định trong tiêu chuẩn.

Thép hợp kim (QSt 500, QSt 600, v.v.): Là những mác thép có độ bền cao hơn, thường được sử dụng cho các bộ phận chịu tải trọng lớn và có yêu cầu về độ bền kéo và khả năng chịu va đập cao, như các thành phần chịu lực của khung xe hoặc các bộ phận động cơ.

Mác thép QSt được phân loại theo các mức độ bền kéo và các yêu cầu cơ lý khác, phù hợp với nhu cầu sử dụng trong các ứng dụng ô tô, giúp đảm bảo độ bền và độ an toàn của phương tiện. Các đặc tính cơ học của thép như độ bền kéo (tensile strength), độ giãn dài (elongation) và độ cứng (hardness) đều được quy định chi tiết để phù hợp với yêu cầu kỹ thuật của ngành ô tô.

Tiêu chuẩn Q/BQB 310-2023 được quy định rõ ràng về các yêu cầu cho tấm dải thép cán nóng:

Chất liệu thép: Đặc tính của thép phải phù hợp với yêu cầu về độ bền kéo, độ dẻo, khả năng chịu lực và chống ăn mòn trong các điều kiện sử dụng của ô tô.

Tiêu chuẩn gia công: Quy định về quy trình chế tạo, độ phẳng của tấm và dải thép, cũng như các yêu cầu về kích thước, hình dáng của vật liệu.

Kiểm tra chất lượng: Các phương pháp thử nghiệm để đảm bảo vật liệu đáp ứng các yêu cầu về cơ lý và độ bền.

Tấm và dải thép cán nóng được sử dụng trong ngành ô tô có vai trò quan trọng trong việc sản xuất các bộ phận cấu thành như khung xe, thân xe và các bộ phận chịu lực khác, vì vậy chất lượng của vật liệu phải được kiểm soát chặt chẽ để đảm bảo an toàn và độ bền của phương tiện.

Thành phần hóa học

Các mác thép cung cấp: QSt 340TM, QSt  380TM, QSt 420TM, QSt  460TM, QSt  500TM, QSt  550TM, QSt 600TM, QSt  650TM, QSt  700TM, BST700X, BST750X

Mác thép

Thành phần hóa học (%)

Mn

Si

P

S

Al

Nb

V

Ti

Mo

B

QTs 340TM

≤0.12

≤1.30

≤0.50

≤0.025

≤0.020

≥0.015

≤0.09

≤0.20

≤0.15

_

_

QSt  380TM

≤0.12

≤1.40

≤0.50

≤0.025

≤0.020

≥0.015

≤0.09

≤0.20

≤0.15

_

_

QSt 420TM

≤0.12

≤1.50

≤0.50

≤0.025

≤0.020

≥0.015

≤0.09

≤0.20

≤0.15

_

_

QSt  460TM

≤0.12

≤1.60

≤0.50

≤0.025

≤0.020

≥0.015

≤0.09

≤0.20

≤0.15

_

_

QSt  500TM

≤0.12

≤1.70

≤0.50

≤0.025

≤0.020

≥0.015

≤0.09

≤0.20

≤0.15

_

_

QSt  550TM

≤0.12

≤1.80

≤0.50

≤0.025

≤0.015

≥0.015

≤0.09

≤0.20

≤0.15

_

_

QSt 600TM

≤0.12

≤1.90

≤0.50

≤0.025

≤0.015

≥0.015

≤0.09

≤0.20

≤0.15

≤0.50

≤0.005

QSt  650TM

≤0.12

≤2.00

≤0.50

≤0.025

≤0.015

≥0.015

≤0.09

≤0.20

≤0.15

≤0.50

≤0.005

QSt  700TM

≤0.12

≤2.10

≤0.50

≤0.025

≤0.015

≥0.015

≤0.09

≤0.20

≤0.15

≤0.50

≤0.005

BST700X

≤0.12

≤1.80

≤0.50

≤0.025

≤0.015

≥0.015

≤0.09

≤0.20

≤0.15

_

_

BST750X

≤0.12

≤2.10

≤0.50

≤0.025

≤0.015

≥0.015

≤0.09

≤0.20

≤0.15

_

_

Tính chất cơ học

Mác thép QSt trong tiêu chuẩn Q/BQB 310-2023 yêu cầu có khả năng hàn tốt, đảm bảo việc hàn các bộ phận ô tô dễ dàng và bền vững trong suốt vòng đời sử dụng. Khả năng này đảm bảo sự liên kết chắc chắn giữa các phần cấu trúc của ô tô.

Mỗi mác thép có thể có các giá trị cơ học khác nhau tùy theo đặc tính yêu cầu và ứng dụng trong các bộ phận của ô tô.

Độ bền kéo (Tensile Strength): Dao động từ 220 MPa đến 400 MPa tùy theo từng mác thép.

Giới hạn chảy (Yield Strength): Thường đạt khoảng 0.6 đến 0.8 lần độ bền kéo.

Độ giãn dài (Elongation): Từ 20% đến 25% tùy theo mác thép và yêu cầu kỹ thuật.

Khả năng hàn: Mác thép QSt thường có khả năng hàn tốt, vì vậy được ưa chuộng trong các ứng dụng cần hàn kết cấu.

Thông tin chi tiết liên hệ:

CÔNG TY TNHH CÔNG NGHIỆP QUỐC TẾ CHÂU DƯƠNG

Địa chỉ: Tầng 10, Tòa Nhà Ladeco, Số 266 Đội Cấn, Liễu Giai, Ba Đình, Hà Nội

Liên hệ mua hàng: Ms.Thanh - 0356.506.644

Website: https://chauduongsteel.net/

Sản phẩm khác
CÔNG TY TNHH CÔNG NGHIỆP QUỐC TẾ CHÂU DƯƠNG
0982490238
Về đầu trang