THÉP THANH ĐÀN HỒI JIS SUP9/ GB 55CrMnA/ EN 55Cr3/ ASTM 5155
Tiêu chuẩn: Theo các tiêu chuẩn khác nhau :
JIS SUP9/ GB 55CrMnA/ EN 55Cr3/ ASTM 5155
JIS SUP9A/ GB 60CrMnA/ EN 60Cr3/ ASTM5160
Quy cách:
Độ dày : 5mm-30mm;
Chiều rộng: 40mm-200mm;
Chiều dài theo yêu cầu của khách hàng;
Đặc tính: Thép đàn hồi là loại thép là loại thép có thành phần cacbon nằm trong khoảng 0.5-0.7%, sau đó tôi và ram trung bình có giới hạn độ đàn hồi cao. Thép chuyên dùng để chế tạo các chi tiết đàn hồi.
Cán nóng: Thép cán nóng được chế biến thông qua quá trình cán, thường ở nhiệt độ trên 1000 độ nhằm tạo ra thành phẩm cuối cùng của quá trình cán nóng. Thành phẩm này có thể là nguyên liệu của quá trình sản xuất cán nóng tiếp theo như phôi, dầm (để sản xuất re-bar, rod) hay là nguyên liệu để sản xuất thép cán nguội như thép cuộn, thép tấm (để cán nguội ra metal sheet mỏng hơn).
Cán nguội: Quá trình cán cán nguội được thực hiện ở nhiệt độ thấp hơn và đôi khi gần với nhiệt độ phòng. Quy trình sản xuất này làm cho kết cấu thép trở nên cứng hơn và khoẻ hơn. Quy trình cán nguội về nguyên lý không làm thay đổi cấu tạo vật chất thép, nó chỉ làm biến dạng. Tuy nhiên quá trình cán, dập nguội cần được kiểm soát chặt chẽ để không tạo một xung lực quá lớn làm biến dạng không kiểm soát gây đứt, nứt bề mặt. Thông thường trong quy trình vận hành cán nguội, người ta thường dùng các dung dịch chuyên dụng để “làm mát” trong suốt quá trình sản xuất, nhằm kiểm soát nhiệt độ và duy trì không cho thép biến đổi cấu tạo vật chất bên trong.
Ứng dụng : Các sản phẩm thép đàn hồi đã được ứng dụng rộng rãi để lắp đặt phụ tùng trên oto, các cơ sở sản xuất ô tô và các cơ sở sản xuất công nghiệp khác. Ví dụ như trong cơ khí, chế tạo làm nhíp ô tô. Ngoài ra thép đàn hồi còn à nguyên liệu sử dụng trong sản xuất dao, kéo, liềm, lưỡi dao phay, tiện…
BẢNG THÀNH PHẦN HÓA HỌC:
TT |
Mác thép |
Thành phần hóa học |
||||||||
C |
Si |
Mn |
Cr |
P |
S |
Ni |
Cu |
Mo |
||
1 |
SUP9/ 50CrMnA/ ASTM5155 |
0.52 – 0.6 |
0.17 -0.35 |
0.65 - 0.95 |
0.65-0.95 |
≤ 0.035 |
≤ 0.035 |
|
|
|
2 |
SUP9A/ 60CrMnA/ ASTM5160 |
0.56 – 0.64 |
0.17 – 0.37 |
0.7 - 1.00 |
0.7 – 1.00 |
≤ 0.035 |
≤ 0.035 |
|
|
|
BẢNG THÀNH PHẦN CƠ, LÝ TÍNH:
TT |
Mác thép |
Tính chất cơ lý |
|
||
Giới hạn chảy (N/mm2) |
Giới hạn bền (N/mm2) |
Độ giãn dài (%) |
Độ cứng HRC |
||
1 |
SUP9/ 50CrMnA/ ASTM5155 |
≥ 1277 |
≥ 1225 |
≥ 9 |
≤ 38 |
2 |
SUP9A/ 60CrMnA/ ASTM5160 |
≥ 1277 |
≥ 1225 |
≥ 9 |
≤ 38 |
Báo giá CIF trực tiếp từ nhà máy, cung cấp đầy đủ giấy chứng nhận về nguồn gốc và xuất xứ hàng hóa.
Châu Dương Steel chúng tôi luôn mang đến cho quý khách sự hài lòng và tin cậy nhất!
----------------------------------------------------------------------------
Mọi thông tin về sản phẩm xin vui lòng liên hệ:
Công ty TNHH Công nghiệp Quốc tế Châu Dương
Tầng 10, tòa nhà Ladeco, số 266, Đội Cấn, Ba Đình, Hà Nội
Tel : 024 3722 8729
Emal: maichauduongsteel@gmail.com
Website: chauduongsteel.net
Rất hân hạnh được hợp tác!!!!!!!!!!