Incoloy 800 | Incoloy 800H | Incoloy 800HT

Liên hệ để có giá tốt
Incoloy 800 | Incoloy 800H | Incoloy 800HT 1. Incoloy 800 | Incoloy 800H | Incoloy 800HT là gì? Hợp kim Incoloy 800, Incoloy 800H, Incoloy 800HT đều là hợp kim của niken, sắt và crom, thường được ứng dụng trong các công...

Incoloy 800 | Incoloy 800H | Incoloy 800HT

1. Incoloy 800 | Incoloy 800H | Incoloy 800HT là gì?

Hợp kim Incoloy 800, Incoloy 800H, Incoloy 800HT đều là hợp kim của niken, sắt và crom, thường được ứng dụng trong các công trình có môi trường nhiệt độ cao nhằm chống oxy hóa và cacbon hóa. Với hàm lượng niken 30.0~35.0%, hợp kim này có khả năng chống nứt do ăn mòn, áp suất clorua cực cao. Khi ở trạng thái lỏng sau ủ, Incoloy 800H và Incoloy 800HT và có khả năng chống rão và chống phân hạch áp suất cực tốt. Ba loại hợp kim Incoloy dòng 800 đều được cấp phép dùng làm vật liệu trong xây dựng.

Ba loại hợp kim trên về cơ bản là giống nhau,về sự khác biệt thì Incoloy 800H và 800HT có hàm lượng Carbon cao hơn Incoloy 800 là từ 0.5~0.10%, còn Incoloy 800HT sẽ có thêm hàm lượng nhôm và titan. Incoloy 800 thường được sử dụng trong môi trường có nhiệt độ khoảng 1100.F (593.C), còn Incoloy 800H và Incoloy 800HT thường được sử dụng trong môi trường có nhiệt độ từ 1100.F trở lên, môi trường này đòi hỏi hợp kim phải có khả năng chống rão và phân hạch tốt.

Mác thép tương đương: 

Mác

        UNS                 W.Nr       

Incoloy 800

N08800 1.4876

Incoloy 800H

N08810 1.4985

Incoloy 800HT

N08811 1.4959

 

 

2. Thành phần hóa học của Incoloy 800 | Incoloy 800H | Incoloy 800HT

Mác

C

       Si      

      Mn     

        S       

       P        

Cr

Ni

      Cu      

       Ti       

       Al       

  Ai+Ti   

Incoloy 800

≤0.10  ≤1.00  ≤1.50 ≤0.015 ≤0.030

 19.0~23.0 

 30.0~35.0 

≤0.75

0.15~0.60

0.15~0.60

 

Incoloy 800H

 ≤0.05~0.10 ≤1.00  ≤1.50 ≤0.015 ≤0.030 19.0~23.0  30.0~35.0 ≤0.75 0.15~0.60 0.15~0.60  

Incoloy 800HT

 ≤0.06~0.10 ≤1.00  ≤1.50 ≤0.015 ≤0.030 19.0~23.0  30.0~35.0 ≤0.75 0.15~0.60 0.15~0.60

0.85~1.20

 

3. Cơ lý tính của Incoloy 800 | Incoloy 800H | Incoloy 800HT

Mác

Độ bền kéo

Mpa

Giới hạn chảy

0.2/Mpa

Hệ số co dãn

%

Incoloy 800

520 205 30

Incoloy 800H

450 180 35

Incoloy 800HT

500 210

35

 

4. Ứng dụng của Incoloy 800 | Incoloy 800H | Incoloy 800HT

- Ngành công nghiệp nặng: đường ống hóa chất, khoáng sản, bộ trao đổi nhiệt, vật tư lò đốt,...

- Lò hơi công nghiệp ASME, van tăng áp, lò nhiệt điện,...

5. Quy cách & tiêu chuẩn: 

Mác thép/Quy cách Láp tròn     Rèn           Đai cuộn         Dây cuộn     Ống
Incoloy 800 ASTM 408 ASTM B564 ASTM 409 ASTM 408 ASTM 407/514
Incoloy 800/ 800HT ASTM B408 ASTM B564 ASTM 409 ASTM 408 ASTM 407/514

 

Công ty Châu Dương chuyên sản xuất và cung cấp Incoloy 800 | Incoloy 800H | Incoloy 800HT giá tốt nhất thị trường, với hơn 16 năm kinh nghiệm trong thị trường thép đặc chủng, hợp kim màu, công chúng tối cam kết:

- Hàng đầy đủ giấy tờ nguồn gốc xuất xứ: CO, CQ, PL, invoice,...

- Giá trực tiếp nhà máy, giao hàng nhanh chóng

- Báo giá CIF/FOB/nội địa về kho.

- Hình thức thanh toán đa đạng: TT30/70; LC100%

Các mác thép khác: Inconel 600, Inconel 601, Inconel 625, Incoloy 825, Incoloy 901, Incoloy 925, Incoloy 926,...

--------------------------------------------------------------------------

MỌI CHI TIẾT XIN VUI LÒNG LIÊN HỆ

CÔNG TY TNHH CÔNG NGHIỆP QUỐC TẾ CHÂU DƯƠNG

ĐỊA CHỈ: Tòa Ladeco, 266 Đội Cấn, Ba Đình, Hà Nội

Hotline: 0966.316.758 Ms.Huyền (zalo)

Email: huyen.fengyangsteel@gmail.com

 

 

Sản phẩm khác
CÔNG TY TNHH CÔNG NGHIỆP QUỐC TẾ CHÂU DƯƠNG
0982490238
Về đầu trang