25CrMo4 là một loại thép rèn hợp kim theo tiêu chuẩn EN 10250 của Anh. Loại thép này có khả năng chống ăn mòn trong khí quyển tốt. Sau khi xử lý nhiệt, thép có độ dẻo tuyệt vời, dễ dàng gia công. Thép rèn 25CrMo4 thường được cung cấp dưới dạng trục rèn 25CrMo4 trong điều kiện đã được tôi luyện cứng.
Các mác thép tương đương là:
+ Mác thép 1.7218 theo tiêu chuẩn EN10083 của Anh
+ Mác thép 4130 theo tiêu chuẩn ASTM A29 của Mỹ
+ Mác thép SCM430 theo tiêu chuẩn JIS G4105 của Nhật
Các đặc tính của thép rèn 25CrMo4 / 1.7218 / 4130 / SCM430
1. Thành phần hóa học
Tiêu chuẩn |
Mác thép |
C |
Mn |
P |
S |
Si |
Cr |
Mo |
EN10250/EN10083 |
25CrMo4/1.7218 |
0.22-0.29 |
0.60-0.90 |
0.025 |
0.035 |
≤0.40 |
0.90-1.2 |
0.15-0.30 |
ASTM A29 |
4130 |
0.28-0.33 |
0.40-0.60 |
0.035 |
0.040 |
0.15-0.35 |
0.80-1.10 |
0.15-0.25 |
JIS G4105 |
SCM430/SCM2 |
0.28-0.33 |
0.60-0.85 |
0.030 |
0.030 |
0.15-0.35 |
0.90-1.2 |
0.15-0.30 |
2. Tính chất vật lý của thép 25CrMo4
+ Mật độ: 0.283 (lb / cu. In.)
+ Trọng lượng riêng: 7,8 g/cm3
+ Nhiệt dung riêng: 0.114 (Btu / lb / °F – [32-212 °F])
+ Điểm nóng chảy: 2610°F
+ Độ dẫn nhiệt: 22.3
+ Mở rộng nhiệt trung bình Coeff: 7
+ Mô đun của độ co giãn: 29
3. Tính chất nhiệt
Độ dẫn nhiệt (100 °C): 42,7 W/mK
- Sản xuất động cơ máy bay thương mại, máy bay quân sự
- Sản xuất linh kiện ô tô
- Công cụ máy móc, dụng cụ thủy lực
- Trong ngành công nghiệp hàng không vũ trụ, công nghiệp dầu khí, thân van, máy bơm
- Trong ngành công nghiệp quốc phòng và nông nghiệp
Tại sao quý khách nên chọn mua thép rèn 25CrMo4 tại Châu Dương?
- Báo giá trực tiếp từ nhà máy, không qua trung gian, giá cả cạnh tranh.
- Cung cấp đầy đủ giấy chứng nhận nguồn gốc xuất xứ hàng hóa (CO), giấy chứng nhận chất lượng (CQ) chính hãng và các loại giấy tờ khác;
- Hỗ trợ khách hàng nội địa nhập khẩu và vận chuyển hàng hóa.
CÔNG TY TNHH CÔNG NGHIỆP QUỐC TẾ CHÂU DƯƠNG
Trụ sở: Tầng 10 tòa nhà Ladeco, 266 Đội Cấn, Ba Đình, Hà Nội
Tell: (0243) 722 8729 - Fax: (0243) 722 8728
Website: https://chauduongsteel.net/