Hợp kim Monel 400 | N04400 | 2.4360

Liên hệ để có giá tốt
Monel 400 là hợp kim đồng-niken có khả năng chống ăn mòn tuyệt vời và có thể được sử dụng trong nhiều điều kiện khắc nghiệt. Hợp kim này thể hiện khả năng chống ăn mòn tốt trong nước biển,...

Monel 400 là hợp kim đồng-niken có khả năng chống ăn mòn tuyệt vời và có thể được sử dụng trong nhiều điều kiện khắc nghiệt. Hợp kim này thể hiện khả năng chống ăn mòn tốt trong nước biển, dung môi hóa học, amoniac, lưu huỳnh, clo, hydro clorua, axit sulfuric, axit hydrofluoric, axit clohydric, axit photphoric, axit hữu cơ, môi trường kiềm, muối và muối nóng chảy. Khả năng chống ăn mòn của Hợp kim Monel 400 khiến nó trở thành vật liệu phù hợp cho nhiều ứng dụng công nghiệp, bao gồm ống nước liền mạch, ống hơi, bộ trao đổi nước biển và thiết bị bay hơi trong các nhà máy điện cũng như sử dụng trong môi trường axit sunfuric và axit clohydric.

1. Các mác tương đương với Hợp kim Monel 400

Tiêu chuẩn

JIS

EN

ISO

DIN

UNS

Monel 400

NW4400

2.4360

Ni68Cu28Fe

W.r.2.4360

N04400

2. Thành phần hóa học của Hợp kim Monel 400 | N04400 | 2.4360

Mác thép

Thành phần hóa học (%)

Monel 400

C

Cu

Ni

Si

Mn

S

Fe

≤0.3

28.0-34.0

≥63.0

≤0.5

≤2.00

≤0.024

≤2.5

3. Tính chất cơ lý của Hợp kim Monel 400 | N04400 | 2.4360

Trạng thái

Độ bền kéo

Tensile Strength

(Mpa)

Giới hạn chảy

Yield Strength

(Mpa)

Độ giãn dài

Elongation

(%)

Cán nóng/ Rèn

516

170

35

483

170

35

4. Đặc tính của Hợp kim Monel 400 | N04400 | 2.4360

- Có khả năng chống ăn mòn ứng suất oxit tốt trong môi trường axit hydrofluoric và khí flo.

- Có khả năng chống ăn mòn tuyệt vời đối với chất lỏng kiềm đậm đặc nóng.

- Có khả năng chống ăn mòn từ các dung dịch trung tính, nước, nước biển, khí quyển, các hợp chất hữu cơ,...

- Nhiệt độ hoạt động liên tục trong không khí thường khoảng 600°C, ở nhiệt độ cao, tốc độ ăn mòn nhỏ hơn.

- Có thể chịu được sự ăn mòn trong điều kiện amoniac khan và amoniac dưới 585°C do hàm lượng niken cao.

5. Ứng dụng của Hợp kim Monel 400 | N04400 | 2.4360

- Kỹ thuật hàng hải: Monel 400 được sử dụng rộng rãi trong kỹ thuật hàng hải, như thiết bị xử lý nước biển, thiết bị dẫn đường hàng hải, đường ống ngầm, linh kiện tàu và chân vịt, v.v. Nó hoạt động tốt trong môi trường biển nhờ khả năng chống ăn mòn của nước biển.

Công nghiệp hóa chất: Monel 400 được sử dụng trong sản xuất các thiết bị xử lý hóa chất như lò phản ứng, bộ trao đổi nhiệt, van, máy bơm và bể chứa. Nó có khả năng chống ăn mòn tuyệt vời đối với axit, kiềm và dung dịch muối, khiến nó rất hữu ích trong các quá trình hóa học.

Công nghiệp điện: Trong các nhà máy điện, Monel 400 được sử dụng để chế tạo ống nồi hơi, ống trao đổi nhiệt vì khả năng chống ăn mòn trong điều kiện nhiệt độ và áp suất cao.

- Hàng không vũ trụ: Mặc dù Monel 400 tương đối nặng nhưng khả năng chống ăn mòn và khả năng chịu nhiệt độ cao khiến nó trở thành một lựa chọn trong một số ứng dụng hàng không vũ trụ như hệ thống phanh, động cơ tua bin khí và hệ thống nhiên liệu.

Xử lý hóa học: Trong xử lý hóa học, Monel 400 được sử dụng để tạo ra máy trộn, lò phản ứng và đường ống để xử lý môi trường ăn mòn.

Chế biến thực phẩm: Do đặc tính an toàn thực phẩm, Monel 400 có thể được sử dụng trong sản xuất các thiết bị chế biến thực phẩm và đồ uống như máy trộn, bồn chứa và băng tải.

Thiết bị y tế: Monel 400 cũng có thể được sử dụng trong một số thiết bị y tế, chẳng hạn như dụng cụ phẫu thuật, dụng cụ nha khoa và thiết bị y tế, do tính tương thích sinh học và khả năng chống ăn mòn của nó.

Để biết thêm thông tin chi tiết xin vui lòng liên hệ:

CÔNG TY TNHH CÔNG NGHIỆP QUỐC TẾ CHÂU DƯƠNG

Địa chỉ: Tầng 10 - Tòa Nhà Ladeco - Số 266 Đội Cấn - Liễu Giai - Ba Đình - Hà Nội

Hotline/Zalo: 0961121395 (Ngọc Huyền)

Email: huyenchauduong127@gmail.com

Website: https://chauduongsteel.net/

Sản phẩm khác
CÔNG TY TNHH CÔNG NGHIỆP QUỐC TẾ CHÂU DƯƠNG
0982490238
Về đầu trang