Mác tương đương:
Mác | UNS | W.Nr |
Inconel 690 | N06690 |
2.4642 |
2. Thành phần hóa học của Incocel 690:
Mác | Ni | Cr | Fe | C | Mn | Si | Cu | S |
Inconel 690 | ≥58.0 | 27.0~31.0 | 7.0~11.0 | 0.05 | ≤0.5 | ≤0.5 | ≤0.5 | ≤0.015 |
3. Cơ lý tính của Inconel 690:
Độ bề kéo Mpa | Giới hạn chảy 0.2/Mpa | Hệ số co dãn % |
580 | 260 | 30 |
4. Quy cách và tiêu chuẩn của Inconel 690:
Tròn đặc | Rèn | Tấm/Đai | Dây cuộn |
ASTM B166 | ASTM B564 | ASTM B168 |
ASTM B163 ASTM B829 |
4. Ứng dụng của Incoloy 690:
Dùng làm đường ống trong các nhà máy điện hạt nhân
Công ty Châu Dương chuyên sản xuất và cung cấp Inconel 690 giá tốt nhất thị trường, với hơn 16 năm kinh nghiệm trong thị trường thép đặc chủng, hợp kim màu chúng tôi cam kết:
- Hàng đầy đủ giấy tờ nguồn gốc xuất xứ: CO, CQ, PL, invoice,...
- Giá trực tiếp nhà máy, giao hàng nhanh chóng
- Báo giá CIF/FOB/nội địa về kho.
- Hình thức thanh toán đa đạng: TT30/70; LC100%
Các mác thép khác: Inconel 600, Inconel 601, Incoloy 625, Incoloy 800, Incoloy 800H, Incoloy 800HT, Incoloy 901, Incoloy 926,...
--------------------------------------------------------------------------
MỌI CHI TIẾT XIN VUI LÒNG LIÊN HỆ
CÔNG TY TNHH CÔNG NGHIỆP QUỐC TẾ CHÂU DƯƠNG
Địa chỉ: Tòa Ladeco, 266 Đội Cấn, Ba Đình, Hà Nội
Hotline: 0966.316.758 Ms.Huyền (zalo)
Email: huyen.fengyangsteel@gmail.com