THÉP TRÒN HỢP KIM LÀ GÌ? GIÁ BAO NHIÊU?
1. Thép tròn hợp kim là gì?
1.1. Thép tròn hợp kim là gì?
Thép hợp kim, thép tròn hợp kim có thành phần chính là carbon và sắt nhưng được pha trộn thêm các nguyên tố hợp kim đặc biệt khác như Cr, Ni, Mn, Si, V, Co, Ti, Cu, giúp cải thiện chất lượng thép thành phẩm như độ đàn hồi, sức bền, tính dễ uốn, khả năng chịu nhiệt, từ tính, tính giãn nở nhiệt hay tính chống ăn mòn.
1.2. Phân loại thép hợp kim
- Thép hợp kim cao: loại thép có các nguyên tố hợp kim đưa vào lớn hơn 10% khối lượng thép tạo ra.
- Thép hợp kim thấp: các nguyên tố như crom, silic, mangan,… được thêm vào để tạo ra thép hợp kim thấp với hàm lượng của các nguyên tố này không vượt quá 10%. Thép hợp kim thấp chính là loại thép thông dụng được sử dụng nhiều nhất trên thị trường hiện nay.
Ngoài ra, có thể phân loại theo công dụng:
- Thép kết cấu là thép để chế tạo chi tiết máy và kết cấu kim loại với yêu cầu tính dẻo, độ bền cao, thường có hàm lượng cacbon thấp và trung bình, chủ yếu là thép hợp kim thấp.
- Thép dụng cụ hợp kim: là nhóm thép tốt được chế tạo dao cắt, khuôn dập, dụng cụ đo, với yêu cầu độ cứng và tính chất chông mài mòn cao, thường có hàm lượng cacbon trung bình và cao.
- Thép hợp kim đặc biệt: là nhóm thép có tính chất đặc biệt với hàm lượng hợp kim rất cao
2. Các mác thép và kích thước cung cấp
2.1. Mác thép
Một số mác thép phổ biến và mác thép tương đương:
- 40CrNiMoA (GB): SNCM439 (JIS), 4340 (ASTM), 36CrNiMo4/ 1.6511 (EN), 816M40 (EN).
- 20Cr2Ni4 (GB): 3316 (ASTM).
- 17CrNiMo6-4 (EN): 1.6566 (EN), 4720 (ASTM), SNCM420 (JIS), 18CrrNiMnMoA (GB).
- 20CrNiMoA (GB): SNCM220 (JIS), 8620 (ASTM), 20NiCrMo2-2/1.6523 (DIN), 20CrNiMo2 (DIN).
- 34CrNiMo6 (GB): 1.6582 (DIN).
- 30CrNiMo8 (GB): 1.6580 (DIN).
- 18CrNiMo7-6 (EN): 17CrNiMo6 (DIN), 17Cr2Ni2Mo (GB), 1.6587 (EN).
2.2. Kích thước thép tròn hợp kim
- Thép tròn cán nóng: Φ14 - Φ320mm * L4500 - L11800mm
- Thép tròn kéo nguội: Φ2 - Φ100mm * L3000 - L6000mm
- Thép tròn rèn: Φ90 - Φ1500mm * Chiều dài theo yêu cầu
Hoặc cung cấp dựa trên kích thước yêu cầu của khách hàng.
3. Thành phần hóa học và độ cứng thép hợp kim
4. Đặc tính của thép hợp kim
- Về cơ tính: Thép hợp kim nói chung có độ bền cao hơn hẳn so với thép carbon. Điều này thệ hiện đặc biệt rõ ràng sau khi nhiệt luyện tôi và ram
- Về tính chịu nhiệt : Thép hợp kim giữ được cơ tính cao của trạng thái tôi ở nhiệt độ hơn 200 độ C. Muốn đạt được điều này thì thép phải được hợp kim hóa bởi một số nguyên tố với hàm lượng tương đối cao.
- Các tính chất vật lý và hóa học đặc biệt như từ tính, tính giãn nở nhiệt, tính chống ăn mòn…
5. Ứng dụng
- Thép hợp kim được ứng dựng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực khác nhau như sử dụng trong các công trình xây dụng, đúc cơ khí chế tạo máy, linh kiện ô tô, thiết bị tàu thủy,...
- Ngoài ra, thép hợp kim dùng để chế tạo các loại trục động cơ, trục chịu tải trọng nhẹ và vừa, các loại bánh răng, chi tiết máy móc như con lăn, bu lông, tay quay,...
>>> Xem thêm: Các loại thép hợp kim - đàn hồi
6. Thép Châu Dương cung cấp thép hợp kim giá tốt nhất thị trường
Mặt hàng thép do chúng tôi sản xuất bằng hệ thống dây chuyền hiện đại đạt tiêu chuẩn chất lượng cao đáp ứng được nhu cầu sản xuất trong và ngoài nước:
- Tiêu chuẩn chất lượng: JIS (Nhật Bản), ASTM (Mỹ), GB (Trung Quốc), DIN (Đức), EN (Anh).
- Phương thức thanh toán: 30%+70%T/T, Irrevocable L/C at sight.
- Incoterms: FOB Thượng Hải, CIF Hải Phòng/Cát Lái, giao hàng nội địa.
- Chứng từ đầy đủ: C/O, C/Q, MTR,…
- Giá cả trực tiếp từ nhà máy, cạnh tranh.
-----------
Trụ sở chính:
NHÀ MÁY THÉP CHANGSHU FENGYANG SPECAIL STEEL
Địa chỉ: 33# Haiyu North Road, Changshu City, Jiangsu Province, China
Văn phòng đại diện:
CÔNG TY TNHH CÔNG NGHIỆP QUỐC TẾ CHÂU DƯƠNG
Địa chỉ: Tầng 10 tòa nhà Ladeco, 266 Đội Cấn, Liễu Giai, Ba Đình, Hà Nội
Liên hệ: Ms.Thanh 0356.506.644
Email: nhanntt.chauduongsteel@gmail.com