THÉP LÀM KHUÔN NHỰA 1.2083/ SUS420J2/420
Thép 1.2083 là mác thép được gọi theo tiêu chuẩn DIN của Đức, một số mác thép tương đương là SUS420j2 (JIS),420 (ASTM).
- Đặc tính: Thép làm khuôn 1.2083/ SUS420J2/ 420 là loại thép không gỉ chịu nhiệt độ và cường độ cao, chúng tôi cung cấp dưới dạng thép làm khuôn cán nóng và thép làm khuôn dạng rèn, được sử dụng trong quá trình sản xuất các loại khuôn nhựa. Chúng tôi có các tiêu chuẩn và quy cách như sau:
- Tiêu chuẩn mác thép:
DIN |
JIS |
ASTM |
GB |
HRC |
HS |
Đ.kính (mm) |
Độ dày (mm) |
Rộng (mm) |
Dài (mm) |
1.2083 |
SUS420J2 |
420 |
4Cr13 |
52~55 |
42~44 |
80~1000 |
80~800 |
300~1800 |
2000~6000 |
- Thành phần hóa học:
Mác thép |
Thành phần hóa học(%) |
||||||||||
C |
Si |
Mn |
Ni |
Cr |
Mo |
W |
V |
Co |
P |
S |
|
1.2083 |
≤1.0 |
≤1.0 |
0.2~0.4 |
- |
12.5~13.5 |
- |
- |
- |
- |
≤0.03 |
≤0.03 |
- Độ xử lý nhiệt :
Mác thép |
Ủ |
TÔI |
RAM |
Độ cứng HRC |
||
Nhiệt độ OC |
Nhiệt độ OC |
Môi trường |
Nhiệt độ OC |
Môi trường |
||
1.2083 |
780~830 |
1020~1050 |
Air,Oil cooling |
100~600 |
Làm nguội trong chân không |
40~56 |
- Quy cách của thép 1.2083
+ Thép tấm 2083: Dày: 80 MM- 800 MM, Rộng: 300 MM- 1800 MM, Dài: 2000 MM- 6000 MM
+ Thanh vuông 2083: Cạnh 80 MM- 1000 MM, Dài : 2000 MM- 6000 MM
+ Thép tròn đặc 2083: OD 80 MM- 1000 MM, Dài 2000 MM- 6000MM
+ Hoặc chúng tôi có thể sản xuất thép làm khuôn 1.2083 theo bản vẽ yêu cầu, có thể cung cấp cả dạng tròn, tấm, thanh, vuông đặc theo yêu cầu. Với thép làm khuôn dưới dạng rèn, chúng tôi siêu âm thép theo cấp độ 2 hoặc cấp độ 3 tùy yêu cầu của khách hàng
- Công dụng của thép 2083:
Thép làm khuôn 1.2083 dùng để chế tạo khuôn nhựa PVC, Khuôn ép phun chịu mài mòn và nhựa nhiệt rắn, Khuôn cho các sản phẩm điện tử, y tế với sản lượng lớn, Khuôn cho các sản phẩm quang học như mắt kính, Camera, bình chứa dược phẩm, Đầu lò ép đùn, Khuôn ép nén, Khuôn thủy tinh,...
Thép 1.2083 sau khi nhiệt luyện có thể đạt tới 52~55 HRC
- Ngoài ra, chúng tôi còn cung cấp một số mác thép làm khuôn với các dạng tròn, tấm, thanh, vuông đặc như: SUS420J2, 1.2083, SUS420J2ESR, 1.2316, H13, SKT4, X40Cr14, X38CrMo16, 3Cr17NiMnMo, NAK80, DC53, P20, 1.2311, SCM440, 42CrMo, D2, 1.2379, 4Cr13V, 5CrNiMo, 1.2085, 4145H, SKD11, SKS3, SKS93, SK3, SK4, SKD61, 1.2344, 1.2714, FDAC, S50C, S55C, 50#, 55#...
- Hình thức giao hàng: Giao hàng theo giá CIF / Giá FOB/ Giá nội địa
Cam kết:
+ Báo giá trực tiếp từ nhà máy, không qua trung gian, giá cả cạnh tranh.
+ Cung cấp đầy đủ giấy chứng nhận nguồn gốc xuất xứ hàng hóa (CO), giấy chứng nhận chất lượng (CQ) chính hãng và các loại giấy tờ khác;
+ Hỗ trợ khách hàng nội địa nhập khẩu và vận chuyển hàng hóa.
Bảng giá thép 1.2083
Quý khách muốn tham khảo bảng giá thép 1.2083, tham khảo thép 1.2083 giá bao nhiêu vui lòng liên hệ CT thép Châu Dương để được hỗ trợ tư vấn báo giá thép 1.2083 tốt nhất.
CHÚNG TÔI LUÔN SẴN SÀNG PHỤC VỤ - HÃY GỌI CHO CHÚNG TÔI !
CÔNG TY TNHH CÔNG NGHIỆP QUỐC TẾ CHÂU DƯƠNG :
Hotline : Ms.Hương 0366598815 / 0948703836
Zalo : 0366598815/ 0948703836
Email : vuthihuong238@gmail.com
Địa chỉ : Tầng 10 tòa nhà Ladeco- số 266 Đội Cấn- Liễu Giai- Ba Đình- Hà Nội